| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 ra sao   
 
    t. ph. 1. ở tình trạng nào, như thế nào: Sức khỏe của em ra sao? Dạo này học hành ra sao? 2. Từ dùng trong câu phủ định, biểu thị một tình trạng xấu: Tập tành chẳng ra sao, nên cứ thua hoài; ăn uống có ra sao đâu mà khỏe được!
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |